Tổng hợp các mã lệnh gia công trong CNC đầy đủ nhất

Mỗi một chương trình gia công CNC bao gồm một loạt các mã lệnh được liên kết với nhau, nhằm mục đích tạo ra một hình dạng và quy trình kiểm soát chuyển động của công cụ theo hình dạng đã lập trình.Bởi vậy, bạn đang cần tìm kiếm bảng tra mã lệnh gia công CNC để có thể ghi nhớ và tìm đọc mỗi khi cần? Hãy tham khảo ngay bài viết này của Cơ khí TNT tech, ở bài viết này chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này.

Các mã lệnh gia công CNC
Các mã lệnh gia công CNC

Tổng quan về mã lệnh trong gia công cơ khí CNC

Gia công cơ khí CNC (Computer Numerical Control) là quy trình sử dụng máy móc điều khiển bằng máy tính, để thực hiện các công việc gia công cơ khí với độ chính xác cao.

Trong quá trình này, mã lệnh CNC đóng vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn máy móc thực hiện các thao tác gia công. Có rất nhiều các loại mã lệnh chính trong CNC, tuy nhiên chủ yếu vẫn bao gồm 2 loại chính là G-code và M-code.

Các chức năng lập trình

Giải thích các dòng lệch trong gia công cơ khí
Giải thích các dòng lệch trong gia công cơ khí

Máy công cụ điều khiển số có đầy đủ chức năng tiến hành một quá trình gia công tự động. Trong đó thông tin cho quá trình gia công được lưu dưới dạng tín hiệu số phải được biến thành các chức năng hoạt động của máy

  • Với máy NC cần có những chỉ dẫn sau:
  • Đường dịch chuyển: gồm chạy nhanh, nội suy đường thẳng, nội suy cung tròn, lựa chọn mặt phẳng, đơn vị đo
  • Tọa độ hình học: X, Y, Z, A, B, C, u, v, w, I, J, K… thường dùng nhất là hệ tọa độ trục Đề Các tuyệt đối và tương đối
  • Chỉ dẫn công nghệ: (chế độ cắt) : F, S, T
  • F: Feed – ăn dao (bước tiến) (mm/v)
  • S: Speed – tốc độ quay (v/p)
  • T: Tool – dụng cụ (dao)
  • Chức năng phụ M: Bật, tắt dung dịch tưới nguội, dừng chương trình, dừng trục chính, khóa trục chính…
Lập trình gia công trên máy CNC
Lập trình gia công trên máy CNC

Các chức năng  (M)

Các chức năng M chủ yếu là các lệnh mở máy, tắt máy, đóng và mở chất làm mát.

STT

Mã lệnh M

CHỨC NĂNG

1

M00

Dừng chương trình không điều kiện

2

M01

Dừng chương trình có điều kiện

3

M02

Kết thúc chương trình

4

M03

Bật trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ

5

M04

Bật trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ

6

M05

Dừng trục chính

7

M08

Bật dung dịch tưới nguội

8

M09

Tắt dung dịch tưới nguội

9

M17

Khóa máy

10

M18

Mở máy

11

M19

Khóa trục chính máy.

12

M30

Kết thúc chương trình và quay trở lại đầu chương trình

13

M98

Gọi chương trình con

14

M99

Kết thúc chương trình con

Các phím chắc năng trong gia công CNC
Các phím chắc năng trong gia công CNC

Dòng lệch gia công  (G)

Danh sách mã G-code hệ FANUC (Máy Tiện CNC)

G code

Miêu tả

G00

Định vị dao nhanh

G01

Nội suy theo đường thẳng

G02

Nội suy theo cung tròn, cùng chiều kim đồng hồ.

G03

Nội suy theo cung tròn, ngược chiều kim đồng hồ.

G04

Tạm dừng chương trình theo thời gian.

G09

Dừng chính xác

G10

Thiết lập giá trị OFF-SET.

G20

Đơn vị chương trình “inch”.

G21

Đơn vị chương trình “mm”.

G22

Đóng cực hạn hành trình dao.

G23

Tắt cực hạn hành trình dao.

G27

Kiểm tra điểm gốc.

G28

Quay về điểm gốc

G32

Gia công ren theo đường thẳng.

G40

Bỏ bù bán kính mũi dao.

G41

Bù trái bán kính mũi dao.

G42

Bù phải bán kính mũi dao.

G70

Chu kỳ tiện tinh

G71

Tiện thô dọc trục

G72

Tiện thô hướng kính

G73

Lập trình theo đường Contour

G74

Khoan theo trục Z

G75

Tiện rãnh, cắt đứt

G76

Tiện ren

G92

chu kỳ tiện ren

G94

Chu kỳ cắt hướng kính

G96

Điều khiển tốc độ gia công không đổi

G97

Bỏ điều khiển tốc độ gia công không đổi

Lập trình gia công tiện CNC
Lập trình gia công tiện CNC

Danh sách mã G-code hệ FANUC (Máy Phay CNC)

G code

Miêu tả

G00

Định vị dao nhanh

G01

Nội suy theo đường thẳng.

G02

Nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ.

G03

Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ

G04

Tạm dừng chương trình theo thời gian.

G17

Chọn mặt phẳng gia công là XY

G18

Chọn mặt phẳng gia công là XZ

G19

Chọn mặt phẳng gia công là YZ

G28

Quay về điểm gốc.

G30

Quay trở về điểm gốc thứ 2,3,4.

G40

Bỏ bù bán kính mũi dao.

G41

Bù trái bán kính mũi dao.

G42

Bù phải bán kính mũi dao

G43

Bù trừ dao dương theo chiều dài dao

G44

Bù trừ dao âm theo chiều dài dao

G49

Bỏ bù chiều dài dao

G54

Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 1

G55

Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 2

G56

Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 3

G57

Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 4

G58

Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 5

G59

Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 6

G68

Lệnh xoay tọa độ

G69

Lệnh kết thúc xoay tọa độ

G73

Khoan bẻ phoi

G74

Taro ren trái

G76

Doa tinh lỗ

G80

Hủy chu trình khoan lỗ

G81

Khoan mồi

G82

Khoan có thời gian dừng ở đáy lỗ

G83

Khoan sâu

G84

Taro ren phải

G85

Doa lỗ và lùi dao ra với tốc độ tiến dao.

G86

Doa lỗ và lùi dao ra ngoài mà trục chính ngưng quay

G87

Doa mặt sau lỗ

G88

Doa lùi dao bằng tay

G89

Doa có thời gian dừng ở đáy lỗ

G90

Lập trình tuyệt đối

G91

Lập trình tương đối

G92

Thiết lập góc tọa độ từ vị trí hiện tại của dụng cụ

G98

Lùi dao đến cao dộ xuất phát, trong các chu trình gia công lỗ

G99

Lùi dao đến cao dộ an toàn, trong các chu trình gia công lỗ

Lập trình gia công phay CNC
Lập trình gia công phay CNC
  • Mã M trong CNC

Mỗi mã M có một chức năng phụ trợ cho mã G như kiểm soát các hoạt động của máy CNC. Có nhiều mã M được tìm thấy trong hệ điều hành máy CNC như M08, đây là mã bật dung dịch tưới nguội, Để khởi động quay trục chính (M0,M03) hoặc để dừng quay trục chính M05,v.v…Dưới đây, là các mã M dung cho hề điều hành FANUC cần thiết cho một người thợ vận hành máy CNC.

Danh sách mã M-code hệ FANUC (Máy Tiện CNC)

M code

Miêu tả

M00

Dừng chương trình không điều kiện.

M01

Dừng chương trình có điều kiện.

M02

Dừng chương trình.

M03

Trục xoay theo chiều kim đồng hồ.

M04

Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ.

M05

Dừng trục chính

M08

Bật dung dịch tưới nguội.

M09

Tắt dung dịch tưới nguội.

M30

Kết thúc chương trình.

M41

Trục chính quay ở vùng tốc độ thấp

M42

Trục chính quay ở vùng tốc độ cao.

M98

Gọi chương trình con.

M99

Kết thúc chương trình con.

 

Danh sách mã M-code hệ FANUC (Máy Phay CNC)

M code

Miêu tả

M00

Dừng chương trình không điều kiện.

M01

Dừng chương trình có điều kiện.

M02

Dừng chương trình.

M03

Trục xoay theo chiều kim đồng hồ.

M04

Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ.

M05

Dừng trục chính

M06

Thay dao.

M08

Bật dung dịch tưới nguội.

M09

Tắt dung dịch tưới nguội.

M30

Kết thúc chương trình.

M41

Trục chính quay ở vùng tốc độ thấp.

M42

Trục chính quay ở vùng tốc độ cao.

M98

Gọi chương trình con.

M99

Kết thúc chương trình con.

Kết luận

Như vậy, có thể thấy mã Các mã lệnh gia công CNC là không thể thiếu trong  một cấu trúc chương trình . Qua bài viết này, nhằm truyền đạt đến người đọc khái quát về mã lệnh Các mã lệnh gia công CNC là gìQua đó, mã G-code và M-code hầu như quyết định việc điều khiển dụng cụ cắt di chuyển theo biên dạng được lập trình trong chương trình CNC.

Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn khi vừa bắt đầu lập trình CNC sẽ có thể làm quen nhanh với các mã lệnh và hệ thống được kiến thức của mình một cách nhanh chóng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *